Danh sách các chất chỉ điểm thường dùng Chất_chỉ_điểm_khối_u

Chất chỉ điểm khối uLoại khối u liên quan
Alpha fetoprotein (AFP)u tế bào mầm, carcinoma tế bào gan
[1]
CA15-3Ung thư vú[2]
CA27-29Ung thư vú[3]
CA19-9Ung thư tụy, ung thư đại trực tràng và các loại ung thư đường tiêu hóa khác.[4]
CA-125Ung thư buồng trứng,[5] nhưng cũng tăng trong ung thư cổ tử cung, ung thư ống dẫn trứng, ung thư phổi, ung thư vú và ung thư đường tiêu hóa.[6] cũng tăng trong endometriosis.[7]
Calcitonincarcinoma tuyến giáp thể tủy 
CalretininU trung biểu mô, ung thư sinh dục, adrenocortical carcinoma, sarcoma tuyến nước bọt
Carcinoembryonic antigenung thư đường tiêu hóa, ung thư cổ tử cung, ung thư phổi, ung thư buồng trứng, ung thư vú, ung thư đường tiết niệu
CD34u tế bào quanh mao mạch/u sợi, pleomorphic lipoma, GIST, dermatofibrosarcoma protuberans
CD99MIC 2Ewing sarcoma, primitive neuroectodermal tumor, u tế bào quanh mao mạch/u sợi
sarcoma tuyến nước bọt, lymphoma, bệnh bạch cầu, ung thư ống sinh dụng
CD117GIST,  bệnh tế bào mast, Ung thư tính hoàn
ChromograninU thần kinh - nội triết
Chromosomes 3, 7, 17, and 9p21Ung thư bàng quang[8]
Cytokeratin (various types: TPA, TPS, Cyfra21-1)nhiều loại carcinoma và một số sarcoma
Desminsarcoma cơ trơn, sarcoma cơ xương, sarcoma tế bào mầm
Epithelial membrane antigen (EMA)nhiều loại carcinoma, meningioma và một số loại sarcoma
Factor VIII, CD31 FL1sarcoma mạch
Glial fibrillary acidic protein (GFAP)glioma (astrocytoma, ependymoma)
Gross cystic disease fluid protein (GCDFP-15)ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư tuyến nước bọt
HMB-45melanoma, PEComa (for example angiomyolipoma), clear cell carcinoma, carcinoma tủy thượng thận
Human chorionic gonadotropin (hCG)bệnh lý nguyên bào nuôi do thai ngén, u tế bào mầm,chửa trứng
immunoglobulinlymphoma, bạch cầu cấp
inhibinu ống sinh dục, carcinoma tủy thượng thận, u nguyên bào mạch máu não
keratin (various types)carcinoma, một số  loại sarcoma
lymphocyte marker (various typeslymphoma, bệnh bạch cầu
MART-1 (Melan-A)u hắc tố, khối u bài tiết steroid (carcinoma tủy thượng thận, u tuyến sinh dục)
Myo D1sarcoma phần mềm, khối u có tế bào nhỏ, tròn và bắt màu xanh
muscle-specific actin (MSA)sarcoma cơ (leiomyosarcoma, rhadomyosarcoma)
neurofilamentu thần kinh - nội tiết, ung thư phổi không tế bào nhỏ
neuron-specific enolase (NSE)u thần kinh - nội tiết, ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư vú.
placental alkaline phosphatase (PLAP)Ung thư tinh hoàn, u nghịch mầm, carcinoma bào thai
prostate-specific antigen (PSA)ung thư tiền liệt tuyến
PTPRC (CD45)lymphoma, bệnh bạch cầu, sarcoma mô bào
S100 proteinu hắc tố, sarcoma (sarcoma thần kinh, lipoma, chondrosarcoma), u tế bào hình sao, GIST, ung thư tuyến nước bọt, một số loại ung thư biểu mô tuyến, u mô bào (đại thực bào)
smooth muscle actin (SMA)Gist, leiomyosarcoma, PEComa
synaptophysinU thần kinh nội tiết
thymidine kinaselymphoma,bệnh bạch cầu, ung thư phổi, ung thư tiền liệt tuyến
thyroglobulin (Tg)sau phẫu thuật ung thư giáp nhưng không dùng cho ung thư tuyến giáp thể tủy)
thyroid transcription factor-1 (TTF-1)tất cả các loại ung thư tuyến giáp, ung thư phổi
Tumor M2-PKung thư đại trực tràng,[4] ung thư vú,[5][9];carcinoma tế bào thận[10][11];ung thư phổi,[12][13] ung thư tụy,[14] ung thư thực quản,[15] ung thự dạ dày,ung thư cổ tử cung,[16] ung thư buồng trứng,[17]
vimentinsarcoma, ung thư tế bào thận, ung thư tế bào mầm, carcinoma phổi, lymphoma, bệnh bạch cầu, u hắc tố.